Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Hướng dẫn: Từ hiragana/katakana quiz cách đọc romaji ví dụ すし = sushi, スマート = sumaato
-Hide content
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)
い や に
Âm Hán Việt của いやに là "iyani".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. い [i] や [ya] に [ni]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của いやに là いやに [iyani]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 いやに[2] (副) 〔形容動詞「いや」の連用形から〕 程度がはなはだしくて不可解なさま。非常に。ひどく。変に。普通とは違っている場合に使う。「この部屋は-暑い」「-気取っている」「今日に限って-おとなしい」 Similar words: 至って世にも然許り思い切りよくよく