
#1
Phương Mai Từ Điển 芳梅辞典 ★ ユリカ辞書 Yurica Jisho. Beta Version
ことわざ(諺)・慣用句 | 女心と秋の空 |
種類 (Loại) | 諺(ことわざ) (Proverb, tục ngữ) |
読み方 | おんなごころとあきのそら |
同じ言い方 | |
意味 | 女心と秋の空とは、変わりやすい秋の空模様のように、女性の気持ちは移り気だということ。 |
Ý nghĩa | |
Tương tự/gần nghĩa | Con gái luôn sáng nắng chiều mưa; Phụ nữ lúc nào chẳng sáng nắng chiều mưa; Sáng nắng, chiều mưa, giữa trưa gió mùa; Sáng nắng chiều mưa; Sớm nắng chiều mưa |
English similar |
Phương Mai Từ Điển 芳梅辞典 ★ ユリカ辞書 Yurica Jisho. Beta Version