Kanji Version 13
logo

  

  

nghễ, quỳ  →Tra cách viết của 鮨 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 魚 (11 nét)
Ý nghĩa:
nghễ
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá ướp với dầu, muối, giấm..., tương cá.
2. (Danh) Thịt thái nhỏ.
3. Một âm là “nghễ”. (Danh) Một loại cá giống như cá “nghê” (theo truyền thuyết ngày xưa).
4. (Danh) Một giống cá biển, mình dẹt, màu đỏ hoặc xám, có vằn đốm, miệng to, răng nhọn.

quỳ
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá ướp với dầu, muối, giấm..., tương cá.
2. (Danh) Thịt thái nhỏ.
3. Một âm là “nghễ”. (Danh) Một loại cá giống như cá “nghê” (theo truyền thuyết ngày xưa).
4. (Danh) Một giống cá biển, mình dẹt, màu đỏ hoặc xám, có vằn đốm, miệng to, răng nhọn.

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典