Kanji Version 13
logo

  

  

sàm  →Tra cách viết của 馋 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
sàm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thèm thuồng
2. tham ăn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tham ăn, háu ăn: Thằng bé này háu ăn quá; Nó không đói mà chỉ tham ăn;
② Thèm: Nhìn một cách thèm thuồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典