Kanji Version 13
logo

  

  

chiến, đản  →Tra cách viết của 颤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
chiến
giản thể

Từ điển phổ thông
rét run
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Run (như [zhàn], bộ ). Xem [chàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rung, rung động: Rung lưỡi; Rung rinh;
② Run.【】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem [zhàn].

đản
giản thể

Từ điển phổ thông
rét run
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rung, rung động: Rung lưỡi; Rung rinh;
② Run.【】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem [zhàn].

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典