Kanji Version 13
logo

  

  

thao  →Tra cách viết của 韬 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 韋 (4 nét)
Ý nghĩa:
thao
giản thể

Từ điển phổ thông
1. túi đựng gươm
2. phép dùng binh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vỏ (bao) kiếm (hoặc cung);
② Phép dùng binh, chiến thuật, thao lược;
③ Giấu.【】thao quang dưỡng hối [taoguang-yănhuì] Giấu tài;
④ Ăn không ngồi rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典