Kanji Version 13
logo

  

  

bát  →Tra cách viết của 钵 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
bát
giản thể

Từ điển phổ thông
cái bát xin ăn của sư
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén, bát, cối nhỏ: Bát cơm; Cái cối tán thuốc;
② Đồ đựng thức ăn của thầy tu, cái bát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典