Kanji Version 13
logo

  

  

chinh  →Tra cách viết của 钲 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
chinh
giản thể

Từ điển phổ thông
cái chiêng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) chiêng (thời xưa dùng để gõ khi hành quân): Trống chiêng. (Ngb) Việc quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典