Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 謼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
gọi to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu lớn. § Cũng như “hô” .
2. (Động) Kinh hãi, hoảng sợ.
3. (Danh) Họ “Hô”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa với chữ hô .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu gào, kêu to.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典