Kanji Version 13
logo

  

  

thương  →Tra cách viết của 舱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 舟 (6 nét)
Ý nghĩa:
thương
giản thể

Từ điển phổ thông
ca-bin, khoang lái tàu hoặc máy bay
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của .
Từ điển Trần Văn Chánh
Khoang, buồng, cabin (trên máy bay hay tàu, thuyền): Khoang hàng hoá; Buồng lái; 1. Buồng máy; 2. Cabin máy bay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典