Kanji Version 13
logo

  

  

lãm  →Tra cách viết của 缆 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
lãm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. dây cáp
2. dây neo thuyền, dây chão buộc thuyền
3. buộc thuyền bằng dây to
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dây cáp: Dây cáp điện; Dây cáp thép;
② Dây cáp, dây neo (thuyền), dây chão dùng để buộc (thuyền);
③ Buộc (thuyền) bằng thừng to (dây chão, dây cáp).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典