Kanji Version 13
logo

  

  

chuyết, chuế, xuyết  →Tra cách viết của 缀 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
chuyết
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

chuế
giản thể

Từ điển phổ thông
nối liền, khâu lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Díu, khíu, vá, đính, đơm: Đính (đơm) cái khuy này vào; Vá lưới;
② Liền, nối liền: Liền lại;
③ Trang điểm, tô điểm, tô vẽ: Tô điểm;
④ (văn) Ngăn cấm;
⑤ (văn) Bó buộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như


xuyết
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Díu, khíu, vá, đính, đơm: Đính (đơm) cái khuy này vào; Vá lưới;
② Liền, nối liền: Liền lại;
③ Trang điểm, tô điểm, tô vẽ: Tô điểm;
④ (văn) Ngăn cấm;
⑤ (văn) Bó buộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典