Kanji Version 13
logo

  

  

thương  →Tra cách viết của 沧 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
thương
giản thể

Từ điển phổ thông
1. rét lạnh
2. biển khơi, mênh mông
3. chất lượng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “thương” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biển khơi, mênh mông, màu xanh nước biển: Biển xanh;
② (văn) Rét lạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典