Kanji Version 13
logo

  

  

phương [Chinese font]   →Tra cách viết của 枋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
bính
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bính — Một âm khác là Phương.

phương
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây phương (dùng làm thuốc nhuộm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây phương. § Một loại cây thời xưa, gỗ cứng chắc, có thể dùng chế làm xe.
2. (Danh) Đòn cột gỗ hình vuông.
3. (Danh) Phiếm chỉ “mộc bổng” gậy gỗ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây phương, dùng làm thuốc nhuộm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây phương, cây đàn hương (gỗ làm thuốc nhuộm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây lớn, gỗ rất cứng, thời cổ thường dùng để đóng xe — Một âm là Bính. Xem Bính.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典