Kanji Version 13
logo

  

  

khiếp, thiếp  →Tra cách viết của 惬 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
khiếp
giản thể

Từ điển phổ thông
thích, thoả lòng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa ý, thích ý, vừa lòng.【】khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu: 使 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

thiếp
giản thể

Từ điển phổ thông
thích, thoả lòng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa ý, thích ý, vừa lòng.【】khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu: 使 Gió mát thổi làm cho người ta rất dễ chịu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典