麇 khuân, quân, quần [Chinese font] 麇 →Tra cách viết của 麇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
khuân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tụ tập thành đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
khổn
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 捆 (bộ 扌).
quân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chương (giống con nai)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con chương.
quần
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tụ tập thành đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Họp lại từng bầy. 【麇集】quần tập [qúnjí] Tụ tập, quần tụ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典