麃 bào, tiêu [Chinese font] 麃 →Tra cách viết của 麃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
biều
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là “bào”. (Danh) Hươu nai.
bào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con nai
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là “bào”. (Danh) Hươu nai.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu tiêu 麃麃 lực lưỡng, tả cái vẻ oai võ.
② Làm cỏ lúa.
③ Một âm là bào. Con nai.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loài hoẵng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài thú, giống như hươu, nhưng chỉ có một sừng, đuôi giống đuôi trâu — Một âm khác là Tiêu.
phiếu
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xới đất;
② Dũng cảm, mạnh mẽ.
tiêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ úa
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu tiêu 麃麃 lực lưỡng, tả cái vẻ oai võ.
② Làm cỏ lúa.
③ Một âm là bào. Con nai.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giẫy cỏ;
② 【麃麃】tiêu tiêu [biaobiao] (văn) Lực lưỡng, uy vũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bừa cỏ — Một âm là Bào. Xem Bào.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典