鞄 bào, bạc [Chinese font] 鞄 →Tra cách viết của 鞄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái túi da
2. thợ thuộc da
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thợ thuộc da.
2. Một âm là “bào”. (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎Như: “đề bào” 提鞄 va-li, cặp da.
Từ điển Thiều Chửu
① Thợ thuộc da.
② Một âm là bào. Ðề bào 提鞄 cái va li.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người thợ thuộc da.
Từ ghép
đề bào 提鞄
bạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái túi da
2. thợ thuộc da
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thợ thuộc da.
2. Một âm là “bào”. (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎Như: “đề bào” 提鞄 va-li, cặp da.
Từ điển Thiều Chửu
① Thợ thuộc da.
② Một âm là bào. Ðề bào 提鞄 cái va li.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thợ thuộc da.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典