霆 đình [Chinese font] 霆 →Tra cách viết của 霆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
đình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sét dữ, sét lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng sét đùng đùng. ◎Như: ◇Thi Kinh 詩經: nói “như đình như lôi” 如霆如雷 như sét như sấm.
2. (Danh) Tia chớp. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tật lôi bất cập tắc nhĩ, tật đình bất hạ yểm mục” 疾雷不及塞耳, 疾霆不暇掩目 (Binh lược 兵略) Sấm lớn không kịp bịt tai, chớp nhanh không kịp che mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng sét dữ. Như Kinh Thi 詩經 nói như đình như lôi 如霆如雷 như sét như sấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sấm sét: 雷霆 Sấm sét; 如霆如雷 Như sét như sấm (Thi Kinh); 蒲藤之霆驅電掣 Trận Bồ Đằng sấm vang sét dậy (Bình Ngô đại cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng sấm vang động — Làm rung động. ChẤn Động — Chỉ sự giận dữ, làm ầm lên. Cũng nói là Lôi đình.
Từ ghép
linh đình 靈霆 • lôi đình 雷霆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典