钏 xuyến →Tra cách viết của 钏 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
xuyến
giản thể
Từ điển phổ thông
cái xuyến, cái vòng tay
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 釧.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vòng (đeo tay), xuyến: 玉釧 Vòng ngọc; 金釧 Xuyến vàng. Cg. 釧子 [chuànzi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典