Kanji Version 13
logo

  

  

thụy [Chinese font]   →Tra cách viết của 諡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
thuỵ
phồn thể

Từ điển phổ thông
tên cúng cơm, tên thuỵ đặt sau khi chết để cúng giỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên hèm. § Lúc người sắp chết, người khác đem tính hạnh sự tích của người sắp chết ấy so sánh rồi đặt cho một tên khác để khi cúng giỗ khấn đến gọi là “thụy”. Ta gọi là tên cúng cơm.
2. (Động) Đặt tên thụy. ◇Tả truyện : “Cải táng U Công, thụy chi viết Linh” , (Tuyên Công thập niên ) Cải táng U Công, đặt cho tên thụy là Linh.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên hèm, lúc người sắp chết người khác đem tính hạnh của người sắp chết ấy so sánh rồi đặt cho một tên khác để khi cúng giỗ khấn đến gọi là thuỵ. Ta gọi là tên cúng cơm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên hèm, tên cúng cơm, tên thuỵ (đặt cho người sắp chết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thuỵ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典