訶 ha [Chinese font] 訶 →Tra cách viết của 訶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
ha
phồn thể
Từ điển phổ thông
quát mắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quát mắng. § Thông “ha” 呵. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dực nhật tiến tể. Tể kiến kì tiểu, nộ ha Thành” 翼日進宰. 宰見其小, 怒訶成 (Xúc chức 促織) Hôm sau, (Thành) đem (con dế) dâng quan huyện. Quan huyện thấy (dế) nhỏ, giận dữ quát mắng Thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Quát mắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quát mắng. Như 呵 [he] nghĩa ①.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ la lối — Trách mắng.
Từ ghép
sa bà ha 娑婆訶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典