衔 hàm →Tra cách viết của 衔 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét)
Ý nghĩa:
hàm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái hàm thiết ngựa
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàm thiếc ngựa;
② Ngậm, tha, cắp: 銜環 Ngậm vành; 燕子銜泥築巢 Con én tha đất làm tổ. (Ngr) Ngậm hờn, ôm ấp, ấp ủ: 銜哀 Ngậm mối thương đau; 銜恨終身 Ôm hận suốt đời. Cv. 啣;
③ Chức hàm: 大使銜代表 Đại biểu hàm đại sứ; 軍銜 Quân hàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銜
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典