荣 vinh →Tra cách viết của 荣 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
vinh
giản thể
Từ điển phổ thông
vinh, vinh dự, vinh hoa
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “vinh” 榮.
2. Giản thể của chữ 榮.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 榮
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt tươi: 春榮冬枯 Mùa xuân tốt tươi, mùa đông khô héo; 欣欣向榮 Vươn lên vùn vụt, phơi phới đi lên;
② Thịnh vượng: 繁榮 Phồn vinh; 華榮 Vinh hoa, hiển vinh;
③ Vinh quang: 光榮 Vinh quang, vẻ vang; 榮幸 Vinh hạnh, vẻ vang và may mắn;
④ (thực) Cây vinh;
⑤ (văn) Mái cong;
⑥ (y) Máu: 榮衛 Máu và khí;
⑦ [Róng] (Họ) Vinh.
Từ ghép 6
quang vinh 光荣 • vinh diệu 荣耀 • vinh dự 荣誉 • vinh hạnh 荣幸 • vinh hoa 荣华 • vinh hoạch 荣获
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典