Kanji Version 13
logo

  

  

củ, kiểu  →Tra cách viết của 纠 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
củ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vướng víu, vướng mắc, rắc rối, xích mích: Vương víu; Gây sự bất hoà, tranh chấp;
② Tập hợp, kết hợp lại, tụ họp: Tập hợp mọi người;
③ Uốn nắn, sửa chữa: Sửa sai; Uốn nắn sai lầm;
④ (văn) Vội, gấp;
⑤ (văn) Sợi dây thừng;
⑥ (văn) Xem xét, trông coi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

kiểu


Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典