纘 toản [Chinese font] 纘 →Tra cách viết của 纘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
toản
phồn thể
Từ điển phổ thông
nối, nối theo làm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối tiếp, kế thừa. ◇Lễ Kí 禮記: “Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự” 武王纘大王, 王季, 文王之緒 (Trung Dung 中庸) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối, nối theo theo làm các việc người trước chưa làm xong gọi là toản. Nghĩa như kế thừa 繼承.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối, nối theo, kế thừa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột lại. Buộc lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典