緡 mân [Chinese font] 緡 →Tra cách viết của 緡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
mân
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dây câu
2. quan tiền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây câu cá.
2. (Danh) Dây xâu tiền (thời xưa).
3. (Danh) Quan tiền (tiền xâu thành chuỗi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây câu.
② Quan tiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây câu;
② Dây xâu quan tiền (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây câu ( cột vào cần câu để câu cá ). Một âm là Mẫn. Xem Mẫn.
mẫn
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họp lại — Một âm là Mân. Xem Mân.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典