Kanji Version 13
logo

  

  

sáp [Chinese font]   →Tra cách viết của 歰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 止
Ý nghĩa:
sáp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “sáp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rít, khan. Cái gì không được trơn tru đều gọi là sáp.
② Dính, chát, vị gì ăn không ngọt và khó nuốt đều gọi là sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rít, kẹt, không được trơn tru.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典