歇 hiết [Chinese font] 歇 →Tra cách viết của 歇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
hiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ, thôi, hết
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: “sảo hiết” 稍歇 nghỉ một chút (khi đang làm việc), “hiết thủ” 歇手 nghỉ tay (xong việc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương vãn các tự quyền hiết” 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: “phương phức hiết” 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ 李賀: “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
4. (Động) Tháo ra, tiết ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghỉ, thôi, tiêu tan. Ðang làm việc mà tạm nghỉ một chút gọi là sảo hiết 稍歇, làm xong gọi là hiết thủ 歇手.
② Hết.
③ Tháo ra, tiết ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thôi. Ngừng. Nghỉ ngơi — Hơi xì ra, phì ra.
Từ ghép
an hiết 安歇
tiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ, thôi, hết
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
yết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ, thôi, hết
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghỉ, nghỉ ngơi: 坐 在路旁歇一會兒 Ngồi bên đường nghỉ một lát;
② Thôi, ngừng, đình lại: 歇工 Ngừng việc; 歇業 Đình chỉ kinh doanh; 雨歇 Mưa tạnh;
③ (đph) Ngủ: 你歇了嗎? Anh ngủ rồi à?;
④ (văn) Hết;
⑤ (văn) Tháo ra, tiết ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết — Cuối cùng.
Từ ghép
yết hậu 歇後
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典