槌 chùy [Chinese font] 槌 →Tra cách viết của 槌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
chuỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái vồ lớn
2. đánh đập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vồ, dùi. ◎Như: “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vồ lớn.
② Ðánh, đập, nện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dùi, vồ: 鼓槌兒 Dùi trống;
② (văn) Đánh, đập, nện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chày. Như chữ Chuỳ 椎 — Cái giá bằng gỗ để gác những nong nuôi tằm lên.
Từ ghép
bổng chuỳ 棒槌
truỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vồ, dùi. ◎Như: “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.
đôi
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ném. Liệng đi — Một âm là Chuỳ. Xem Chuỳ. Ta cũng đọc Truỳ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典