杙 dặc [Chinese font] 杙 →Tra cách viết của 杙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
dặc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái cọc để buộc trâu ngựa
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cọc để buộc trâu ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cọc buộc trâu, ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc để buộc trâu bò. Như chữ Dặc 弋.
dực
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cọc gỗ ngắn, nhọn đầu (để buộc trâu, ngựa...).
2. (Động) Buộc, cài then. ◇Khương Quỳ 姜夔: “Dực thuyền toại đăng ngạn” 杙船遂登岸 (Tích du 昔遊) Buộc thuyền rồi lên bờ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典