Kanji Version 13
logo

  

  

khái, khế [Chinese font]   →Tra cách viết của 愒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mong muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức. § Cũng như “khế” .
2. Một âm là “khái”. (Động) Tham.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghỉ.
② Một âm là khái. Tham.
③ Kíp, vội.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghỉ, ở không để lãng phí thời gian. Xem ;
② Tham;
③ Kíp, vội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tham lam — Cấp rút, nóng nảy — Một âm là Khế.
Từ ghép
uyển khái

khế
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức. § Cũng như “khế” .
2. Một âm là “khái”. (Động) Tham.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghỉ.
② Một âm là khái. Tham.
③ Kíp, vội.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghỉ, ở không để lãng phí thời gian. Xem ;
② Tham;
③ Kíp, vội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng. Thôi — Nghỉ ngơi — Một âm khác là Khái.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典