惸 quỳnh [Chinese font] 惸 →Tra cách viết của 惸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
quỳnh
phồn thể
Từ điển phổ thông
côi cút, không nơi nương tựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người không có anh em nào.
2. (Tính) Ưu sầu.
3. (Tính) Trơ trọi.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo. Không có anh em nào cũng gọi là quỳnh (trơ trọi).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Người không có anh em, người cô độc: 惸孤 Cô độc; 惸獨 Người cô độc không nơi nương tựa;
② Lo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ Quỳnh độc 惸獨, Quỳnh quỳnh 惸惸.
Từ ghép
quỳnh độc 惸獨 • quỳnh quỳnh 惸惸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典