嘷 hào [Chinese font] 嘷 →Tra cách viết của 嘷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hào
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gào, gầm, rống, tru
2. kêu khóc
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “hào” 嗥.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng thú rừng gầm rống.
② Gào khóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gào, gầm rống: 狼嗥 Sói gào;
② Gào khóc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典