区 khu →Tra cách viết của 区 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 匸 (2 nét) - Cách đọc: ク
Ý nghĩa:
quận, # vực, ward
区 khu, âu →Tra cách viết của 区 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 匸 (2 nét)
Ý nghĩa:
khu
giản thể
Từ điển phổ thông
khu vực, vùng
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “khu” 區.
2. Giản thể của chữ 區.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 區
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khu, vùng: 工業區 Khu công nghiệp; 自治區 Khu tự trị; 山區 Vùng núi; 礦區 Vùng mỏ; 郊區 Vùng ngoại ô;
② Phân biệt, chia ra;
③ 【區區】 khu khu [ququ] Nhỏ, bé, nhỏ nhặt, nhỏ mọn: 區區小事,何足掛齒 Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu; 然而秦以區區之地,致萬乘之權 Nhưng mà nước Tần dùng miếng đất nhỏ xíu, đạt được quyền lực của hoàng đế (Giả Nghị: Quá Tần luận). Xem 區 [ou].
Từ ghép 6
chiến khu 战区 • địa khu 地区 • đương án phân phối khu 档案分配区 • giáo khu 教区 • khu khu 区区 • khu vực 区域
âu
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái âu
2. âu (đơn vị đo khối lượng, bằng bốn đấu)
3. họ Âu
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “khu” 區.
2. Giản thể của chữ 區.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái âu (một thứ đấu thời xưa, bằng 12 thưng);
② [Ou] (Họ) Âu. Xem 區 [qu].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典