侬 nông, nùng →Tra cách viết của 侬 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
nông
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 儂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai);
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 儂
nùng
giản thể
Từ điển phổ thông
(từ khiếm xưng của phụ nữ)
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai);
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 儂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典