义 nghĩa →Tra cách viết của 义 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 丶 (1 nét)
Ý nghĩa:
nghĩa
giản thể
Từ điển phổ thông
nghĩa khí
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 義.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 義
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Việc) nghĩa, lẽ phải chăng, việc đáng phải làm, việc làm vì người khác, việc có lợi ích chung: 義舉 Hành động vì nghĩa; 見義勇爲 Dám làm việc nghĩa; 義師 Quân lính phục vụ cho chính nghĩa, nghĩa quân; 義倉 Kho chung; 義俠 Nghĩa hiệp; 結義 Kết nghĩa anh em;
② Tình, (tình) nghĩa: 無情無義 Vô tình vô nghĩa; 朋友的情義 Tình nghĩa bạn bè, tình bạn;
③ (Ý) nghĩa: 一詞多義 Một từ nhiều nghĩa; 定義 Định nghĩa; 文義 Ý nghĩa bài văn; 疑義 Ý nghĩa đáng ngờ;
④ Theo nghĩa thì, đúng lí thì.【義不容辭】 nghĩa bất dung từ [yìbùróngcí] Không thể thoái thác được, không thể từ chối được;
⑤ (cũ) Nuôi: 義父 Cha nuôi; 義女 Con gái nuôi;
⑥ Mượn của người khác, giả: 義髻 Búi tóc mượn (giả); 義肢 Chân tay giả.
Từ ghép 14
bản nghĩa 本义 • biếm nghĩa 贬义 • chính nghĩa 正义 • chủ nghĩa 主义 • danh nghĩa 名义 • định nghĩa 定义 • giáo nghĩa 教义 • hàm nghĩa 含义 • kết nghĩa 结义 • nghĩa đại lợi 义大利 • nghĩa mẫu 义母 • nghĩa phụ 义父 • nghĩa tử 义子 • ý nghĩa 意义
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典