Kanji Version 13
logo

  

  

nghĩa  →Tra cách viết của 义 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 丶 (1 nét)
Ý nghĩa:
nghĩa
giản thể

Từ điển phổ thông
nghĩa khí
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Việc) nghĩa, lẽ phải chăng, việc đáng phải làm, việc làm vì người khác, việc có lợi ích chung: Hành động vì nghĩa; Dám làm việc nghĩa; Quân lính phục vụ cho chính nghĩa, nghĩa quân; Kho chung; Nghĩa hiệp; Kết nghĩa anh em;
② Tình, (tình) nghĩa: Vô tình vô nghĩa; Tình nghĩa bạn bè, tình bạn;
③ (Ý) nghĩa: Một từ nhiều nghĩa; Định nghĩa; Ý nghĩa bài văn; Ý nghĩa đáng ngờ;
④ Theo nghĩa thì, đúng lí thì.【】 nghĩa bất dung từ [yìbùróngcí] Không thể thoái thác được, không thể từ chối được;
⑤ (cũ) Nuôi: Cha nuôi; Con gái nuôi;
⑥ Mượn của người khác, giả: Búi tóc mượn (giả); Chân tay giả.
Từ ghép 14
bản nghĩa • biếm nghĩa • chính nghĩa • chủ nghĩa • danh nghĩa • định nghĩa • giáo nghĩa • hàm nghĩa • kết nghĩa • nghĩa đại lợi • nghĩa mẫu • nghĩa phụ • nghĩa tử • ý nghĩa




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典