Kanji Version 13
logo

  

  

khẩn, ngân  →Tra cách viết của 龈 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 齒 (8 nét)
Ý nghĩa:
khẩn
giản thể

Từ điển phổ thông
nhằn xương, gặm xương
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

ngân
giản thể

Từ điển phổ thông
nhằn xương, gặm xương
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Lợi, lợi răng, nướu răng, chân răng: Lợi răng. Xem [kân].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典