Kanji Version 13
logo

  

  

hài, khuê [Chinese font]   →Tra cách viết của 鮭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
hài
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” lợn bể, cá hồi.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.
Từ điển Thiều Chửu
① Một tên riêng của con lợn bể, cá hồi.
② Một âm là hài. Người đất Ngô gọi đầu cá là hài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các món ăn có cá.

khuê
phồn thể

Từ điển phổ thông
con cá hồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” lợn bể, cá hồi.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.
Từ điển Thiều Chửu
① Một tên riêng của con lợn bể, cá hồi.
② Một âm là hài. Người đất Ngô gọi đầu cá là hài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Cá hồi;
② (đph) Đầu cá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典