Kanji Version 13
logo

  

  

giao [Chinese font]   →Tra cách viết của 鮫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
giao
phồn thể

Từ điển phổ thông
cá giao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá mập, vây nó ăn rất ngon. § Tục gọi là “sa ngư” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cá giao, vây nó ăn rất ngon. Có khi gọi là sa ngư .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá nhám, cá mập. Xem [sha].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con thuồng luồng — Con cá nhám.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典