Kanji Version 13
logo

  

  

trả [Chinese font]   →Tra cách viết của 鮓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
trá
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇Lí Tần : “Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha” , (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh ).
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇Thủy hử truyện : “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai” , , , , , (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là “trá”. (Danh) Con sứa biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cá muối, cá ướp để dành.

trả
phồn thể

Từ điển phổ thông
cá muối, cá ướp, cá hộp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇Lí Tần : “Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha” , (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh ).
2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇Thủy hử truyện : “Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai” , , , , , (Đệ tứ hồi).
3. Một âm là “trá”. (Danh) Con sứa biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá hộp, cá muối đóng hộp để dành ăn dần gọi là trả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cá ướp;
② Món trộn, nộm;
③ (văn) Cá mắn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典