Kanji Version 13
logo

  

  

đồn [Chinese font]   →Tra cách viết của 魨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
đồn
phồn thể

Từ điển phổ thông
cá lợn biển, cá nóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá lợn bể, cá nóc. Còn có tên là “hà đồn” . § Một thứ cá to hơn một thước, miệng bé bụng lớn, không có vảy, lưng xanh đen mà có hoa lang lổ, bụng trắng, thịt rất ngon, nhưng nội tạng có chất độc, ăn phải là chết ngay.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá lợn bể. Còn có tên là hà đồn . Một thứ cá to hơn một thước, miệng bé bụng lớn, không có vẩy, lưng xanh đen mà có hoa lang lổ, bụng trắng, hễ có vật gì chạm đến nó thì nó phồng to như quả bóng, nổi lên mặt nước, thịt rất ngon, nhưng có chỗ độc lạ, thường thường ăn rồi chết ngay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá nóc. Cg. [hétún].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典