Kanji Version 13
logo

  

  

đồi [Chinese font]   →Tra cách viết của 魋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 鬼
Ý nghĩa:
đồi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một giống thú ở rừng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thú rừng, lông ngắn màu hung, giống như gấu mà nhỏ hơn. § Tục gọi là “xích hùng” .
2. (Tính) Khôi ngô cao lớn.
3. (Tính) Bại hoại, xấu, kém. § Thông “đồi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống thú ở rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một giống thú (giống con gấu nhỏ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài gấu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典