Kanji Version 13
logo

  

  

li, ly  →Tra cách viết của 骊 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
li
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

ly
giản thể

Từ điển phổ thông
con ngựa ô
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa ô;
② Con li long (theo truyền thuyết là một loài động vật, dưới cằm có viên ngọc châu);
③ Lái chiếc xe do hai ngựa kéo;
④ Đặt kề nhau, ngang hàng;
⑤ [Lí] Núi Li (ở phía đông nam huyện Lâm Đồng, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典