Kanji Version 13
logo

  

  

  →Tra cách viết của 驺 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:

giản thể

Từ điển phổ thông
dẹp đường cho kiệu quan đi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Người cưỡi ngựa dẹp đường (thời xưa, cho quan lớn đi): người cưỡi ngựa dẹp đường phía trước. 【】sô tòng [zoucóng] (văn) Phu ngựa (thời cổ);
② Chức quan coi về việc xe ngựa (thời xưa);
③ [Zou] (Họ) Sô.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典