Kanji Version 13
logo

  

  

ung [Chinese font]   →Tra cách viết của 饔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
ung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bữa cơm sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn chín.
2. (Danh) Bữa ăn sáng. ◇Mạnh Tử : “Hiền giả dữ dân tịnh canh nhi thực, ung sôn nhi trị” , (Đằng Văn Công thượng ) Bậc hiền với dân đều cày cấy mà ăn, có bữa sáng bữa tối mà lo liệu.
3. (Danh) Thú bị giết mổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn chín.
② Bữa cơm sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn chín;
② Bữa ăn sáng, bữa cơm sáng;
③ Con vật bị giết mổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ ăn nấu chín — Làm thịt súc vật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典