Kanji Version 13
logo

  

  

tiễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 餞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
tiễn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tiễn đưa
2. rượu tiễn biệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm tiệc để đưa chân người đi xa. ◎Như: “tiễn biệt” tiễn đưa. ◇Thủy hử truyện : “Tam cá đầu lĩnh khổ lưu bất trụ, tố liễu tống lộ diên tịch tiễn hành” , (Đệ tam thập nhị hồi) Ba vị đầu lĩnh cố giữ lại không được, bèn đặt tiệc tiễn hành.
2. (Động) Đưa đi. ◎Như: “tiễn dư hàn” tống tiễn cái lạnh còn rớt lại.
3. (Danh) Mứt (các thứ quả ngâm đường). ◎Như: “mật tiễn” mứt.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu tiễn, làm tiệc để tiễn chân người đi xa gọi là tiễn. Như tiễn biệt tiễn đưa.
② Lấy đường ngâm các thứ quả gọi là mật tiễn mứt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiễn đưa: Tiễn biệt;
② Tiệc tiễn hành: Thết tiệc tiễn hành, bày rượu đưa khách lên đường;
③ Đưa quà;
④ Mứt: Cô ấy rất thích ăn mứt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày tiệc để mời người sắp lên đường — Đưa chân người lên đường. Đoạn trường tân thanh : » Tiễn đưa một chén quan hà « — Mứt trái cây.
Từ ghép
ẩm tiễn • mật tiễn • tiễn biệt • tiễn hành • tống tiễn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典