Kanji Version 13
logo

  

  

tần  →Tra cách viết của 颦 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 十 (2 nét)
Ý nghĩa:
tần
giản thể

Từ điển phổ thông
nhăn mặt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhăn mày, nhíu mày. 【】 tần túc (xúc) [píncù] (văn) Nhăn mày, nhíu mày, chau mày, xịu mặt, buồn rười rượi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典