Kanji Version 13
logo

  

  

di  →Tra cách viết của 頤 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 頁 (9 nét)
Ý nghĩa:
di
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. môi, má
2. nuôi nấng, nuôi dưỡng
3. họ Di
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Má (phần má phía dưới). ◎Như: “di chỉ khí sử” 使 nhếch mép truyền lệnh (tả cái dáng kẻ quyền quý kiêu ngạo sai khiến ai chỉ nhách mép truyền hơi, không thèm cất miệng nói). ◇Trang Tử : “Tả thủ cứ tất, hữu thủ trì di dĩ thính” , (Ngư phủ ) Tay trái vịn đầu gối, tay phải tì má để nghe.
2. (Danh) Họ “Di”.
3. (Tính) Già, sống lâu. ◎Như: “kì di” sống lâu trăm tuổi. ◇Lễ Kí : “Bách niên viết kì di” . ◇Nguyễn Du : “Nhân nhân giai kì di” (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Người người sống lâu trăm tuổi.
4. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: “di dưỡng thiên niên” nuôi dưỡng ngàn năm.
5. (Trợ) Dùng để tăng cường ngữ khí. ◇Sử Kí : “Khỏa di, Thiệp chi vi vương trầm trầm giả” , (Trần Thiệp thế gia ) Chu cha! Thiệp làm vua, sang trọng quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Má: Sưng má;
② Dưỡng, nuôi: Dưỡng thần;
③ [Yí] (Họ) Di.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái má. Hai bên má — Tên một quẻ trong Kinh Dịch, dưới quẻ Chấn. Trên sự nuôi nấng, chỉ về sự nuôi nấng.
Từ ghép 1
di dưỡng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典