Kanji Version 13
logo

  

  

nhiếp, thiếp [Chinese font]   →Tra cách viết của 韘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 韋
Ý nghĩa:
nhiếp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
da bao vào ngón tay cái để giữ đốc cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dụng cụ ngày xưa làm bằng xương voi, để bọc ngón tay cái bên phải khi bắn tên. § Cũng đọc là “nhiếp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ làm bằng da bao vào ngón tay cái bên hữu để giữ đốc cung. Cũng đọc là chữ nhiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bao ngón tay bằng da để giữ đốc cung.

thiếp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
da bao vào ngón tay cái để giữ đốc cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dụng cụ ngày xưa làm bằng xương voi, để bọc ngón tay cái bên phải khi bắn tên. § Cũng đọc là “nhiếp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ làm bằng da bao vào ngón tay cái bên hữu để giữ đốc cung. Cũng đọc là chữ nhiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bao ngón tay bằng da để giữ đốc cung.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典